Thực đơn
Tổng_thống_México Danh sách tổng thống México№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | Phó Tổng thống | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Guadalupe Victoria (1786–1843) | 10 tháng 10 năm 1824 | 31 tháng 3 năm 1829 | Độc lập | Nicolás Bravo | |
2 | Vicente Guerrero (1782–1831) | 1 tháng 4 năm 1829 | 17 tháng 12 năm 1829 | Đảng Tự do | Anastasio Bustamante | |
3 | José María Bocanegra (1787–1862) | 17 tháng 12 năm 1829 | 23 tháng 12 năm 1829 | Đảng Popular York Rite (một phần của Đảng Tự do) | ||
- | Pedro Vélez (1787–1848) (Quyền Tổng thống) | 23 tháng 12 năm 1829 | 31 tháng 12 năm 1829 | Đảng Tự do | ||
4 | Anastasio Bustamante (1780–1853) | 1 tháng 1, 1830 | 13 tháng 8 năm 1832 | Đảng Thận trọng | ||
5 | Melchor Múzquiz (1790–1844) | 14 tháng 8 năm 1832 | 24 tháng 12 năm 1832 | Đảng Popular York Rite (một phần của Đảng Tự do) | ||
6 | Manuel Gómez Pedraza (1789–1851) | 24 tháng 12 năm 1832 | 31 tháng 3 năm 1833 | Đảng Federalist York Rite (một phần của Đảng Tự do) | ||
7 | Valentín Gómez Farías (1781–1858) | 1 tháng 4 năm 1833 | 16 tháng 5 năm 1833 | Đảng Tự do | ||
8 | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) | 16 tháng 5 năm 1833 | 3 tháng 6,, 1833 | Đảng Tự do | Valentín Gómez Farías | |
- | Valentín Gómez Farías (1781–1858) (Quyền Tổng thống) | 3 tháng 6 năm 1833 | 18 tháng 6 năm 1833 | Đảng Tự do | ||
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 18 tháng 6 năm 1833 | 5 tháng 7 năm 1833 | Đảng Tự do | Valentín Gómez Farías | |
- | Valentín Gómez Farías (1781–1858) (Quyền Tổng thống) | 5 tháng 7 năm 1833 | 27 tháng 10 năm 1833 | Liberal Party | ||
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 27 tháng 10 năm 1833 | 15 tháng 12 năm 1833 | Đảng Tự do | Valentín Gómez Farías | |
- | Valentín Gómez Farías (1781–1858) (Quyền Tổng thống) | 16 tháng 12 năm 1833 | 24 tháng 4 năm 1834 | Đảng Tự do | ||
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 24 tháng 4 năm 1834 | 27 tháng 1, 1835 | Đảng Tự do | ||
9 | Miguel Barragán (1789–1836) | 28 tháng 1, 1835 | 27 tháng 2 năm 1836 | Đảng Tự do | ||
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
9 | Miguel Barragán (1789–1836) | 28 tháng 1, 1835 | 27 tháng 2 năm 1836 | Đảng Tự do | |
10 | José Justo Corro (1794–1864) | 27 tháng 2 năm 1836 | 19 tháng 4 năm 1837 | Đảng Thận trọng | |
- | Anastasio Bustamante (1780–1853) (Quyền Tổng thống) | 19 tháng 4 năm 1837 | 18 tháng 3 năm 1839 | Đảng Thận trọng | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 18 tháng 3 năm 1839 | 10 tháng 7 năm 1839 | Đảng Tự do | |
11 | Nicolás Bravo (1786–1854) | 11 tháng 7 năm 1839 | 19 tháng 7 năm 1839 | Đảng Thận trọng | |
- | Anastasio Bustamante (1780–1853) (Quyền Tổng thống) | 19 tháng 7 năm 1839 | 22 tháng 9 năm 1841 | Đảng Thận trọng | |
12 | Francisco Javier Echeverría (1797–1852) | 22 tháng 9 năm 1841 | 10 tháng 10 năm 1841 | Đảng Thận trọng | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 10 tháng 10 năm 1841 | 26 tháng 10 năm 1842 | Đảng Tự do | |
- | Nicolás Bravo (1786–1854) (Quyền Tổng thống) | 26 tháng 10 năm 1842 | 4 tháng 3 năm 1843 | Đảng Thận trọng | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 4 tháng 3 năm 1843 | 4 tháng 10 năm 1843 | Đảng Tự do | |
13 | Valentín Canalizo (1794–1850) | 4 tháng 10 năm 1843 | 4 tháng 6 năm 1844 | Đảng Thận trọng | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 4 tháng 6 năm 1844 | 12 tháng 9 năm 1844 | Đảng Tự do | |
14 | José Joaquín de Herrera (1792–1854) | 12 tháng 9 năm 1844 | 21 tháng 9 năm 1844 | Đảng Tự do | |
- | Valentín Canalizo (1794–1850) (Quyền Tổng thống) | 21 tháng 9 năm 1844 | 6 tháng 12 năm 1844 | Đảng Thận trọng | |
- | José Joaquín de Herrera (1792–1854) (Quyền Tổng thống) | 6 tháng 12 năm 1844 | 30 tháng 12 năm 1845 | Đảng Tự do | |
15 | Mariano Paredes (1797–1849) | 31 tháng 12 năm 1845 | 28 tháng 7 năm 1846 | Đảng Thận trọng | |
- | Nicolás Bravo (1786–1854) (Quyền Tổng thống) | 28 tháng 7 năm 1846 | 4 tháng 8 năm 1846 | Đảng Thận trọng | |
16 | José Mariano Salas (1797–1867) | 5 tháng 8 năm 1846 | 23 tháng 12 năm 1846 | Đảng Thận trọng |
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
16 | José Mariano Salas (1797–1867) | 6 tháng 8 năm 1846 | 23 tháng 12 năm 1846 | Đảng Thận trọng | |
- | Valentín Gómez Farías (1781–1858) (Quyền Tổng thống) | 23 tháng 12 năm 1846 | 21 tháng 3 năm 1847 | Đảng Tự do | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 21 tháng 3 năm 1847 | 2 tháng 4 năm 1847 | Đảng Tự do | |
17 | Pedro María de Anaya (1795–1854) | 2 tháng 4 năm 1847 | 20 tháng 5 năm 1847 | Đảng Tự do | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 20 tháng 5 năm 1847 | 15 tháng 9 năm 1847 | Đảng Tự do | |
18 | Manuel de la Peña y Peña (1789–1850) | 16 tháng 9 năm 1847 | 13 tháng 11 năm 1847 | Đảng Tự do | |
- | Pedro María de Anaya (1795–1854) (Quyền Tổng thống) | 13 tháng 11 năm 1847 | 8 tháng 1, 1848 | Đảng Tự do | |
- | Manuel de la Peña y Peña (1789–1850) (Quyền Tổng thống) | 8 tháng 1, 1848 | 3 tháng 6 năm 1848 | Đảng Tự do | |
- | José Joaquín de Herrera (1792–1854) (Quyền Tổng thống) | 3 tháng 6 năm 1848 | 15 tháng 1, 1851 | Đảng Tự do | |
19 | Mariano Arista (1802–1855) | 15 tháng 1, 1851 | 5 tháng 1, 1853 | Đảng Tự do | |
20 | Juan Bautista Ceballos (1811–1859) | 5 tháng 1, 1853 | 7 tháng 2 năm 1853 | Đảng Tự do | |
21 | Manuel María Lombardini (1802–1853) | 8 tháng 2 năm 1853 | 20 tháng 4 năm 1853 | Đảng Thận trọng | |
- | Antonio López de Santa Anna (1794–1876) (Quyền Tổng thống) | 20 tháng 4 năm 1853 | 9 tháng 8 năm 1855 | Đảng Tự do | |
22 | Martín Carrera (1806–1871) | 9 tháng 8 năm 1855 | 12 tháng 9 năm 1855 | Đảng Thận trọng | |
23 | Rómulo Díaz de la Vega (1800–1877) | 12 tháng 9 năm 1855 | 4 tháng 10 năm 1855 | Đảng Thận trọng | |
24 | Juan Álvarez (1790–1867) | 4 tháng 10 năm 1855 | 11 tháng 12 năm 1855 | Đảng Tự do | |
25 | Ignacio Comonfort (1812–1863) | 11 tháng 12 năm 1855 | 17 tháng 12 năm 1857 | Đảng Tự do | |
26 | Benito Juárez (1806–1872) | 18 tháng 12 năm 1857 | 18 tháng 7 năm 1872 | Đảng Tự do | |
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
26 | Benito Juárez (1806–1872) | 18 tháng 12 năm 1857 | 11 tháng 6 năm 1861 | Đảng Tự do | |
11 tháng 6 năm 1861 | 30 tháng 11 năm 1865 | ||||
1 tháng 12 năm 1865 | 7 tháng 12 năm 1867 | ||||
8 tháng 12 năm 1867 | 11 tháng 10 năm 1871 | ||||
12 tháng 10 năm 1871 | 18 tháng 7 năm 1872 | ||||
27 | Sebastián Lerdo de Tejada (1823–1889) | 18 tháng 7 năm 1872 | 30 tháng 11 năm 1872 | Đảng Tự do | |
1 tháng 12 năm 1872 | 20 tháng 11 năm 1876 | ||||
28 | José María Iglesias (1823–1891) | 26 tháng 10 năm 1876 | 18 tháng 11 năm 1876 | Đảng Tự do | |
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
29 | Porfirio Díaz (1830–1915) | 28 tháng 11 năm 1876 | 6 tháng 12 năm 1876 | Đảng Tự do | |
30 | Juan Nepomuceno Méndez (1824–1894) | 6 tháng 12 năm 1876 | 17 tháng 2 năm 1877 | Đảng Tự do | |
- | Porfirio Díaz (1830–1915) (Quyền Tổng thống) | 17 tháng 2 năm 1877 | 30 tháng 11 năm 1880 | Đảng Tự do | |
31 | Manuel González Flores (1833–1893) | 1 tháng 12 năm 1880 | 30 tháng 11 năm 1884 | Đảng Tự do | |
- | Porfirio Díaz (1830–1915) (Quyền Tổng thống) | 1 tháng 12 năm 1884 | 30 tháng 11 năm 1888 | Đảng Dân tộc Porfiriato | |
1 tháng 12 năm 1888 | 30 tháng 11 năm 1892 | ||||
1 tháng 12 năm 1892 | 30 tháng 11 năm 1896 | ||||
1 tháng 12 năm 1896 | 30 tháng 11 năm 1900 | ||||
1 tháng 12 năm 1900 | 30 tháng 11 năm 1904 | ||||
1 tháng 12 năm 1904 | 30 tháng 11 năm 1910 | ||||
1 tháng 12 năm 1910 | 25 tháng 5 năm 1911 | ||||
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
32 | Francisco León de la Barra (1863–1939) | 25 tháng 5 năm 1911 | 5 tháng 11 năm 1911 | Độc lập | |
33 | Francisco I. Madero (1873–1913) | 6 tháng 11 năm 1911 | 19 tháng 2 năm 1913 | Đảng Lập hiến Tiếp diễn | |
34 | Pedro Lascuráin (1856–1952) | 19 tháng 2 năm 1913 | Độc lập | ||
35 | Victoriano Huerta (1850–1916) | 19 tháng 2 năm 1913 | 15 tháng 7 năm 1914 | Độc lập | |
36 | Francisco S. Carvajal (1870–1932) | 15 tháng 7 năm 1914 | 13 tháng 8 năm 1914 | Độc lập | |
37 | Venustiano Carranza (1859–1920) | Chủ tịch Hội đồng Cách mạng México | Đảng Lập hiến Tự do | ||
14 tháng 8 năm 1914 | 30 tháng 4 năm 1917 | ||||
Tổng thống México | |||||
1 tháng 5 năm 1917 | 21 tháng 5 năm 1920 | ||||
38 | Adolfo de la Huerta (1881–1955) | 1 tháng 6 năm 1920 | 30 tháng 11 năm 1920 | Đảng Lập hiến Tự do | |
39 | Álvaro Obregón (1880–1928) | 1 tháng 12 năm 1920 | 30 tháng 11 năm 1924 | Đảng Lao động | |
40 | Plutarco Elías Calles (1877–1945) | 1 tháng 12 năm 1924 | 30 tháng 11 năm 1928 | Đảng Lao động | |
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
41 | Emilio Portes Gil (1890–1978) | 1 tháng 12 năm 1928 | 4 tháng 2 năm 1930 | Đảng Cách mạng Dân tộc | |
42 | Pascual Ortiz Rubio (1877–1963) | 5 tháng 2 năm 1930 | 4 tháng 9 năm 1932 | Đảng Cách mạng Dân tộc | |
43 | Abelardo L. Rodríguez (1889–1967) | 4 tháng 9 năm 1932 | 30 tháng 11 năm 1934 | Đảng Cách mạng Dân tộc | |
№ | Tổng thống | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
44 | Lázaro Cárdenas (1895–1970) | 1 tháng 12 năm 1934 | 30 tháng 11 năm 1940 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
45 | Manuel Ávila Camacho (1896–1955) | 1 tháng 12 năm 1940 | 30 tháng 11 năm 1946 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
46 | Miguel Alemán Valdés (1900–1983) | 1 tháng 12 năm 1946 | 30 tháng 11 năm 1952 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
47 | Adolfo Ruiz Cortines (1889–1973) | 1 tháng 12 năm 1952 | 30 tháng 11 năm 1958 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
48 | Adolfo López Mateos (1910–1969) | 1 tháng 12 năm 1958 | 30 tháng 11 năm 1964 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
49 | Gustavo Díaz Ordaz (1911–1979) | 1 tháng 12 năm 1964 | 30 tháng 11 năm 1970 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
50 | Luis Echeverría (sinh 1922) | 1 tháng 12 năm 1970 | 30 tháng 11 năm 1976 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
51 | José López Portillo (1920–2004) | 1 tháng 12 năm 1976 | 30 tháng 11 năm 1982 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
52 | Miguel de la Madrid (1934–2012) | 1 tháng 12 năm 1982 | 30 tháng 11 năm 1988 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
53 | Carlos Salinas de Gortari (sinh 1948) | 1 tháng 12 năm 1988 | 30 tháng 11 năm 1994 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
54 | Ernesto Zedillo (sinh 1951) | 1 tháng 12 năm 1994 | 30 tháng 11 năm 2000 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
55 | Vicente Fox (sinh 1942) | 1 tháng 12 năm 2000 | 30 tháng 11 năm 2006 | Đảng Hành động Dân tộc | |
56 | Felipe Calderón (sinh 1962) | 1 tháng 12 năm 2006 | 30 tháng 11 năm 2012 | Đảng Hành động Dân tộc | |
57 | Enrique Peña Nieto (sinh 1966) | 1 tháng 12 năm 2012 | 30 tháng 11 năm 2018 | Đảng Cách mạng Lập hiến | |
58 | Andrés Manuel López Obrador (sinh 1953) | 1 tháng 12 năm 2018 | Đương nhiệm | Phong trào Chấn hưng Quốc gia | |
Thực đơn
Tổng_thống_México Danh sách tổng thống MéxicoLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_thống_México http://portaltransparencia.gob.mx/pot/remuneracion... http://presidencia.gob.mx/